🔍
Search:
TRẮNG SÁNG
🌟
TRẮNG SÁNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
생김새가 깨끗하고 빛깔이 조금 희다.
1
TRẮNG MỜ, TRẮNG SÁNG:
Hình ảnh tinh tươm và sắc màu hơi trắng.
-
2
어떤 사물의 모습이나 불빛 등이 선명하지 않고 흐릿하다.
2
MỜ ẢO, LỜ MỜ:
Hình ảnh của sự vật nào đó hay ánh sáng... không rõ ràng và mập mờ.
🌟
TRẮNG SÁNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
눈이나 우유의 빛깔과 같이 밝고 선명한 흰색.
1.
MÀU TRẮNG TINH:
Màu trắng sáng rõ như màu của tuyết hay sữa.
-
Động từ
-
1.
눈이나 우유의 빛깔과 같이 밝고 선명하게 희게 되다.
1.
TRỞ NÊN TRẮNG TINH:
Trở nên trắng sáng và rõ như màu của tuyết hay sữa.